Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

FeCl2 + 2NaAlSiO4 = FeO + 2NaCl + SiO2 + AlAlO[SiO4] | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

FeCl2 | sắt (II) clorua | + NaAlSiO4 | Natri nhôm silicat | = FeO | sắt (II) oxit | + NaCl | Natri Clorua | + SiO2 | Silic dioxit | + AlAlO[SiO4] | Kyanite | , Điều kiện Nhiệt độ Ở nhiệt độ cao


Cách viết phương trình đã cân bằng

FeCl2 + 2NaAlSiO4FeO + 2NaCl + SiO2 + AlAlO[SiO4]
sắt (II) clorua Natri nhôm silicat sắt (II) oxit Natri Clorua Silic dioxit Kyanite
Iron (II) oxide natri clorua
Muối Muối
127 142 72 58 60 162
1 2 1 2 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình FeCl2 + 2NaAlSiO4 → FeO + 2NaCl + SiO2 + AlAlO[SiO4]

FeCl2 + 2NaAlSiO4 → FeO + 2NaCl + SiO2 + AlAlO[SiO4] là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, FeCl2 (sắt (II) clorua) phản ứng với NaAlSiO4 (Natri nhôm silicat) để tạo ra FeO (sắt (II) oxit ), NaCl (Natri Clorua), SiO2 (Silic dioxit), AlAlO[SiO4] (Kyanite) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Ở nhiệt độ cao

Điều kiện phản ứng FeCl2 (sắt (II) clorua) tác dụng NaAlSiO4 (Natri nhôm silicat) là gì ?

Nhiệt độ: Ở nhiệt độ cao

Làm cách nào để FeCl2 (sắt (II) clorua) tác dụng NaAlSiO4 (Natri nhôm silicat) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để FeCl2 (sắt (II) clorua) phản ứng với NaAlSiO4 (Natri nhôm silicat) và tạo ra chất FeO (sắt (II) oxit ) phản ứng với NaCl (Natri Clorua) phản ứng với SiO2 (Silic dioxit) phản ứng với AlAlO[SiO4] (Kyanite).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là FeCl2 (sắt (II) clorua) tác dụng NaAlSiO4 (Natri nhôm silicat) và tạo ra chất FeO (sắt (II) oxit ), NaCl (Natri Clorua), SiO2 (Silic dioxit), AlAlO[SiO4] (Kyanite)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra FeCl2 + 2NaAlSiO4 → FeO + 2NaCl + SiO2 + AlAlO[SiO4] là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm FeO (sắt (II) oxit ), NaCl (Natri Clorua), SiO2 (Silic dioxit), AlAlO[SiO4] (Kyanite), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia FeCl2 (sắt (II) clorua), NaAlSiO4 (Natri nhôm silicat), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng FeCl2 + 2NaAlSiO4 → FeO + 2NaCl + SiO2 + AlAlO[SiO4]

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ FeCl2 Ra FeO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra FeO (sắt (II) oxit )

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra FeO (sắt (II) oxit )

Phương Trình Điều Chế Từ FeCl2 Ra NaCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra NaCl (Natri Clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra NaCl (Natri Clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ FeCl2 Ra SiO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra SiO2 (Silic dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra SiO2 (Silic dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ FeCl2 Ra AlAlO[SiO4]

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra AlAlO[SiO4] (Kyanite)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra AlAlO[SiO4] (Kyanite)

Phương Trình Điều Chế Từ NaAlSiO4 Ra FeO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaAlSiO4 (Natri nhôm silicat) ra FeO (sắt (II) oxit )

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaAlSiO4 (Natri nhôm silicat) ra FeO (sắt (II) oxit )

Phương Trình Điều Chế Từ NaAlSiO4 Ra NaCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaAlSiO4 (Natri nhôm silicat) ra NaCl (Natri Clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaAlSiO4 (Natri nhôm silicat) ra NaCl (Natri Clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ NaAlSiO4 Ra SiO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaAlSiO4 (Natri nhôm silicat) ra SiO2 (Silic dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaAlSiO4 (Natri nhôm silicat) ra SiO2 (Silic dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ NaAlSiO4 Ra AlAlO[SiO4]

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaAlSiO4 (Natri nhôm silicat) ra AlAlO[SiO4] (Kyanite)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaAlSiO4 (Natri nhôm silicat) ra AlAlO[SiO4] (Kyanite)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình FeCl2 + 2NaAlSiO4 → FeO + 2NaCl + SiO2 + AlAlO[SiO4]


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

FeCl2 + 2NaAlSiO4 → FeO + 2NaCl + SiO2 + AlAlO[SiO4] | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Phương trình sản xuất ra NaAlSiO4 (Natri nhôm silicat)

(Sodium Aluminum Silicate)

Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaAlSiO4

Phương trình sử dụng AlAlO[SiO4] (Kyanite) là chất sản phẩm

()

Tổng hợp tất cả phương trình có AlAlO[SiO4] tham gia phản ứng